Có 2 kết quả:

友誼 hữu nghị友谊 hữu nghị

1/2

hữu nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

hữu nghị, tình bạn bè, tình bằng hữu

Từ điển trích dẫn

1. Tình bạn, giao tình. ◇Trâu Thao Phấn : “Hữu nghị thị thiên địa gian tối bảo quý đích đông tây, thâm chí đích hữu nghị thị nhân sanh tối đại đích nhất chủng an ủy” 西, (Hữu nghị dữ chức quyền ).
2. Bằng hữu, bè bạn.
3. Thân thiết hòa mục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình bè bạn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hữu nghị

giản thể

Từ điển phổ thông

hữu nghị, tình bạn bè, tình bằng hữu

Bình luận 0